Thứ Tư, 22 tháng 4, 2009

Dầu máy khoan đá - BP Energol RD-E

MÔ TẢ :
Đây là loại dầu phẩm chất tốt, có chứa các phụ gia chịu tải và bám dính, có tính năng bôi trơn tuyệt vời và tạo nên lớp phủ bền chắc để bảo vệ chống ăn mòn. Ngoài ra nó còn chứa các tác nhân nhũ tương hóa tốt. Phụ gia chịu tải trong dầu này là hỗn hợp các hợp chất của lưu huỳnh và các chất béo khác .

LỢI ĐIỂM CHÍNH :
* Thỏa mãn yêu cầu của các nhà sản xuất lớn về máy khoan đá chạy bằng hơi .
* Dùng được cho tất cả các loại máy khoan đá chạy bằng hơi trong cả hai trường hợp khi sự
ngưng tụ nước cần hoặc không cần loại dầu nhũ hóa .

ỨNG DỤNG :
* Energol RD-E dùng để bôi trơn các máy khoan đá chạy bằng hơi nước và được chế tạo thỏa mãn các yêu cầu của các nhà sản xuất chính đòi hỏi tính chất nhũ hóa tốt đối với loại dầu máy khoan đá .

CÔNG NHẬN :
* Được công nhận thảo mãn các yêu cầu của các nhà sản xuất sau : Atlas Copco, Gardner-Denver, Ingersoll-Rand, Joy Equipment .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU

Energol RD-E 46
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D 1298) kg/l : 0.893
- Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D 92) độ C : 208
- Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D 445) cSt : 44
- Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D 445) cSt : 7.3
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D 2270) cSt : 130
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D 97) độ C : -39
- Trị số trung hòa(ASTM D 664) mgKOH/g : 0.68
- Cặn cac-bon Conradson (ASTM D 189) %wt : 0.14

Energol RD-E 68
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D 1298) kg/l : 0.905
- Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D 92) độ C : 212
- Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D 445) cSt : 67
- Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D 445) cSt : 7.9
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D 2270) cSt : 118
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D 97) độ C : -36
- Trị số trung hòa(ASTM D 664) mgKOH/g : 0.68
- Cặn cac-bon Conradson (ASTM D 189) %wt : 0.24

Energol RD-E 100
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D 1298) kg/l : 0.915
- Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D 92) độ C : 230
- Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D 445) cSt : 95
- Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D 445) cSt : 11.6
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D 2270) cSt : 114
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D 97) độ C : -30
- Trị số trung hòa(ASTM D 664) mgKOH/g : 0.68
- Cặn cac-bon Conradson (ASTM D 189) %wt : 0.27

Energol RD-E 150
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D 1298) kg/l : 0.920
- Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D 92) độ C : 242
- Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D 445) cSt : 155
- Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D 445) cSt : 15.6
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D 2270) cSt : 102
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D 97) độ C : -30
- Trị số trung hòa(ASTM D 664) mgKOH/g : 0.68
- Cặn cac-bon Conradson (ASTM D 189) %wt : 0.60

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là một quy cách .

Bao bì : Phuy 209L và thùng 18L
Bao bì không hoàn lại

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.