Thứ Tư, 22 tháng 4, 2009

Dầu máy khoan đá - BP Energol RD-E

MÔ TẢ :
Đây là loại dầu phẩm chất tốt, có chứa các phụ gia chịu tải và bám dính, có tính năng bôi trơn tuyệt vời và tạo nên lớp phủ bền chắc để bảo vệ chống ăn mòn. Ngoài ra nó còn chứa các tác nhân nhũ tương hóa tốt. Phụ gia chịu tải trong dầu này là hỗn hợp các hợp chất của lưu huỳnh và các chất béo khác .

LỢI ĐIỂM CHÍNH :
* Thỏa mãn yêu cầu của các nhà sản xuất lớn về máy khoan đá chạy bằng hơi .
* Dùng được cho tất cả các loại máy khoan đá chạy bằng hơi trong cả hai trường hợp khi sự
ngưng tụ nước cần hoặc không cần loại dầu nhũ hóa .

ỨNG DỤNG :
* Energol RD-E dùng để bôi trơn các máy khoan đá chạy bằng hơi nước và được chế tạo thỏa mãn các yêu cầu của các nhà sản xuất chính đòi hỏi tính chất nhũ hóa tốt đối với loại dầu máy khoan đá .

CÔNG NHẬN :
* Được công nhận thảo mãn các yêu cầu của các nhà sản xuất sau : Atlas Copco, Gardner-Denver, Ingersoll-Rand, Joy Equipment .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU

Energol RD-E 46
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D 1298) kg/l : 0.893
- Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D 92) độ C : 208
- Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D 445) cSt : 44
- Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D 445) cSt : 7.3
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D 2270) cSt : 130
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D 97) độ C : -39
- Trị số trung hòa(ASTM D 664) mgKOH/g : 0.68
- Cặn cac-bon Conradson (ASTM D 189) %wt : 0.14

Energol RD-E 68
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D 1298) kg/l : 0.905
- Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D 92) độ C : 212
- Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D 445) cSt : 67
- Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D 445) cSt : 7.9
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D 2270) cSt : 118
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D 97) độ C : -36
- Trị số trung hòa(ASTM D 664) mgKOH/g : 0.68
- Cặn cac-bon Conradson (ASTM D 189) %wt : 0.24

Energol RD-E 100
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D 1298) kg/l : 0.915
- Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D 92) độ C : 230
- Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D 445) cSt : 95
- Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D 445) cSt : 11.6
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D 2270) cSt : 114
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D 97) độ C : -30
- Trị số trung hòa(ASTM D 664) mgKOH/g : 0.68
- Cặn cac-bon Conradson (ASTM D 189) %wt : 0.27

Energol RD-E 150
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D 1298) kg/l : 0.920
- Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D 92) độ C : 242
- Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D 445) cSt : 155
- Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D 445) cSt : 15.6
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D 2270) cSt : 102
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D 97) độ C : -30
- Trị số trung hòa(ASTM D 664) mgKOH/g : 0.68
- Cặn cac-bon Conradson (ASTM D 189) %wt : 0.60

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là một quy cách .

Bao bì : Phuy 209L và thùng 18L
Bao bì không hoàn lại

Thứ Hai, 6 tháng 4, 2009

Sản phẩm dầu mỡ bôi trơn của Mobil

SẢN PHẨM CHO ÔTÔ Dầu động cơ ô tô xe khách
Mobil 1 0W-40
Mobil 1 15W-50
Mobil Super XHP 20W-50, SL
Mobil Super Turbo 20W-50, SJ
Mobil Super 20W-50 SJ
Mobil Super 20W-50 SH
Mobil Super 10W-30
Mobil HD 40 SH
Mobil HD 50
Dầu động cơ diezen
Mobil Delvac 1 SHC 5W-40
Mobil Delvac XHP Extra 15W-40
Mobil Delvac XHP Extra 10W-40
Mobil Delvac MX I II I 15W-40
Mobil Delvac 1400 Super 15W-40
Mobil Delvac 1300 Super 15W-40
Mobil Delvac HP 15W-40
Mobil Delvac 1440
Mobil Delvac 1340
Mobil Delvac 1330
Mobil Delvac 1350
Mobil Delvac HYD 10W
Dầu truyền động
Mobil ATF 220 DEXRON II D
Mobil ATF DEXRON III
Truyền động cho máy cêy
Mobilfluid 424 - 208L
Off Highway Transmissions
& Final Drives
Mobil Trans HD 30
Mobil Trans HD 50
Dầu hộp sốMobilube GX 80W-90, GL-4
Mobilube HD-A 85W-90, GL-5
Mobilube HD 85W-140, GL-5
Mỡ bôi trơn
Mobil Grease MP
Mobil Grease HP 322 Spec
Mobil Grease HP 222
Mobil Grease HP 103
Đặc biệt
Mobil Universal Brake Fluid, Dot-4
Mobil Positive Power
Sản phẩm công nghiệp
Dầu cho vòng bi vê tuần hoàn
Mobil DTE Oil Extra Heavy
Mobil DTE Oil BB
Mobil DTE Oil AA
Dầu nén khíMobil Rarus 425
Mobil Rarus 427
Mobil Rarus SHC 1024
Mobil Rarus SHC 1025
Mobil Rarus SHC 1026
Mobil Rarus 826
Mobil Rarus 827
Mobil Rarus 829
Dầu máy lạnh
Gargoyle Arctic Oil 300
Gargoyle Arctic SHC 224
Gargoyle Arctic SHC 226
Gargoyle Arctic SHC 228
Gargoyle Arctic SHC 230
Gargoyle Arctic SHC 234
Gargoyle Arctic SHC 326
Mobil Eal Arctic 68
Mobil Eal Arctic 100
Dầu dộng cơ diezen
MobilGard 300
MobilGard 312
MobilGard 412
MobilGard 570
MobilGard M 330
MobilGard M 340
MobilGard M 430
MobilGard M 440
MobilGard M 50
MobilGard ADL 40
Dầu bánh răng
MobilGear 626
MobilGear 627
MobilGear 629
MobilGear 630
MobilGear 632
MobilGear 634
MobilGear 636
MobilGear SHC 220
MobilGear SHC 320
MobilGear SHC 460
MobilGear SHC 680
MobilGear SHC XMP 220
MobilGear SHC XMP 320
MobilGear SHC XMP 460
Mobil Tac 375 NC
Mobil Tac MM
Hộp số/Vòng bi/Nén khíMobil Glygoyle 22
Mobil Glygoyle 30
Mobil Glygoyle HE 220
Mobil Glygoyle HE 320
Mobil Glygoyle HE 460
Mobil Glygoyle HE 680
Mobil SHC 624
Mobil SHC 626
Mobil SHC 627
Mobil SHC 629
Mobil SHC 630
Mobil SHC 632
Mobil SHC 634
Mobil SHC 636
Mỡ
Mobilux EP 00
Mobilux EP 0
Mobilux EP 1
Mobilux EP 2
Mobilux EP 3
Mobilux EP 004
Mobilux EP 023
Mobilux EP 111
MobilPlex 47
MobilPlex 48
Mobil Temp 78
Mobil Temp SHC 32
Mobil Temp SHC 100
MobilGrease FM 102
Mobilith AW 2
Mobilith AW 3
Mobilith SHC 100
Mobilith SHC 460
Mobilith SHC 1500
Dầu truyền nhiệt
MobilTherm 605
Dầu thủy lực
Mobil DTE 11M
Mobil DTE 13M
Mobil DTE 15M
Mobil DTE 16M
Mobil DTE 18M
Mobil DTE 21
Mobil DTE 22
Mobil DTE 24
Mobil DTE 25
Mobil DTE 26
Mobil DTE 27
Mobil SHC 524
Dầu thủy lực chống lửa
Mobil Pyrogard 53
Nyvac FR 200D Fluid
Mobil Pyrotec HFD 46
Bôi trơn vòng bi máy nghiền
Mobil Vacuoline 128
Mobil Vacuoline 133
Mobil Vacuoline 146
Mobil Vacuoline 148
Mobil Vacuoline 525
Mobil Vacuoline 546

Mobil Synthetic Oven Lube 1090
Bôi trơn máy khoan đá
Mobil Almo 527
Mobil Almo 529
Bảo dưỡng đặc biệt
Mobil Vacuum Pump Oil
Whiterex 425
Whiterex 309E
Bôi trơn cho trục quay
Mobil Velocite Oil No. 3
Mobil Velocite Oil No. 6
Mobil Velocite Oil No. 10
Trục xi lanh máy hơi nước / Trục vít
Mobil 600W Super Cylinder Oil
Dầu tua bin
Mobil DTE Oil Light
Mobil DTE Oil Medium
Mobil DTE Oil Heavy Medium
Mobil DTE Oil Heavy
Mobil DTE 724
Mobil DTE 797
Mobil DTE 846
Turbine Oil 32
Turbine Oil 46
Turbine Oil 68
Dầu cho rãnh trượt
Mobil Vactra Oil No. 2
Mobil Vactra Oil No. 4
Mobil Vacuoline Oil 1405
Mobil Vacuoline Oil 1409
Sản phẩm cho quá trình gia công kim loạiDầu cắt gọt
MobilMet Gamma
MobilMet Omega
Dầu cắt hòa tanTạo hình kim loạiSản phẩm chống gỉMobilArma MT
MobilArma 247
MobilArma 524
MobilArma 777
MobilArma 798
Sản phẩm hàng không
Dầu động cơ
Mobil Jet Oil II
Mobil Jet Oil 254
Mobil Aero HFA
Mobil Aero HF

Chủ Nhật, 29 tháng 3, 2009

Sản phẩm Dầu mỡ nhờn Công Nghiệp- BP

DẦU MỠ NHỜN CÔNG NGHIỆP - Castrol BP Petco

01- MSP: 3304494- AUTRAN DX III : 12 X 1L
02- MSP: 3361248- BP ATF AUTRAN DX III : 12 X 1L
03- MSP: 3340715- ENERGOL HD 40 CC/SC(N) : 06 X 4L
04- MSP: 3324042- VISCO 5000 5W40 SL/CF : 12 X 1L
05- MSP: 3324043- VISCO 5000 5W40 SL/SC : 04 X 4L
06- MSP: 3339243- AUTRAN 4 30 : 209L
07- MSP: 3339244- AUTRAN 4 50 : 209L
08- MSP: 3339248- BARTRAN HV 32 : 209L
09- MSP: 3339250- BARTRAN HV 46 : 209L
10- MSP: 3339252- BARTRAN HV 68 : 209L
11- MSP: 3361249- BP ATF AUTRAN DX III : 209L
12- MSP: 3356179- BP ATF AUTRAN DX III : 18L
13- MSP: 3308567- CASTROL ALPHASYN PG 320: 20L
14- MSP: 3312196- DIELECTRIC 200 : 208L
15- MSP: 3339262- ENERGOL CS 100 : 209L
16- MSP: 3339263- ENERGOL CS 150 : 209L
17- MSP: 3339264- ENERGOL CS 220 : 209L
18- MSP: 3339265- ENERGOL CS 32 : 209L
19- MSP: 3339266- ENERGOL CS 46 : 209L
20- MSP: 3339267- ENERGOL CS 68 : 209L
21- MSP: 3339268- ENERGOL DC 1500 : 209L
22- MSP: 3339269- ENERGOL DS 3 145 CD/SF : 209L
23- MSP: 3314047- ENERGOL GR 3000-2 50K/D: 209L
24- MSP: 3339271- ENERGOL GR-XP 100 : 209L
25- MSP: 3339276- ENERGOL GR-XP 1000 : 209L
26- MSP: 3339280- ENERGOL GR-XP 150 : 209L
27- MSP: 3339281- ENERGOL GR-XP 1500 : 209L
28- MSP: 3339283- ENERGOL GR-XP 220 : 18L
29- MSP: 3339284- ENERGOL GR-XP 220 : 209L
30- MSP: 3339288- ENERGOL GR-XP 320 : 209L
31- MSP: 3339290- ENERGOL GR-XP 460 : 209L
32- MSP: 3339293- ENERGOL GR-XP 68 : 209L
33- MSP: 3339297- ENERGOL GR-XP 680 : 209L
34- MSP: 3351255- ENERGOL HD 20W50 CD/SF : 209L
35- MSP: 3339276- ENERGOL HD 40 SC/CC : 209L
36- MSP: 3339305- ENERGOL HDX 50 SE/CC : 209L
37- MSP: 3339336- ENERGOL HLP Z32 : 209L
38- MSP: 3339344- ENERGOL HLP Z46 : 209L
39- MSP: 3339347- ENERGOL HLP Z68 : 209L
40- MSP: 3346303- ENERGOL HLP HM 100 : 209L
41- MSP: 3339316- ENERGOL HLP HM 15 : 209L
42- MSP: 3339319- ENERGOL HLP HM 22 : 209L
43- MSP: 3339322- ENERGOL HLP HM 32 : 209L
44- MSP: 3339327- ENERGOL HLP HM 46 : 209L
45- MSP: 3339334- ENERGOL HLP HM 68 : 209L
46- MSP: 3339322- ENERGOL HL XP 32 : 209L
47- MSP: 3314994- ENERGOL HP 10 : 209L
48- MSP: 3339349- ENERGOL IC-HFX 304 : 209L
49- MSP: 3339350- ENERGOL IC-HFX 404 : 209L
50- MSP: 3339351- ENERGOL IC-HFX 504 : 209L
51- MSP: 3316669- ENERGOL LPT 46 : 20L
52- MSP: 3356458- ENERGOL LPT 46 : 209L
53- MSP: 3355356- ENERGOL LPT 68 : 209L
54- MSP: 3316684- ENERGOL LPT F 32 : 209L
55- MSP: 3316688- ENERGOL LPT F 46 : 208L
56- MSP: 3316686- ENERGOL LPT F 46 : 20L
57- MSP: 3339360- ENERGOL MGX 88 : 209L
58- MSP: 3318311- ENERGOL OG-L 460 : 180Kg
59- MSP: 3354934- ENERGOL RC 100 : 209L
60- MSP: 3354934- ENERGOL RC 150 : 208L
61- MSP: 3834514- ENERGOL RC-R 32 : 18L
62- MSP: 3834515- ENERGOL RC-R 32 : 209L
63- MSP: 3339374- ENERGOL RC-R4000/68 : 18L
64- MSP: 3407455- ENERGOL RC-R4000/68 : 209L
65- MSP: 3834516- ENERGOL RC-R 46 : 18L
66- MSP: 3834517- ENERGOL RC-R 46 : 209L
67- MSP: 3834518- ENERGOL RC-R 68 : 18L
68- MSP: 3834514- ENERGOL RC-R 68 : 209L
69- MSP: 3339375- ENERGOL RD-E 100 : 209L
70- MSP: 3805281- ENERGOL SHF-LT 15 : 20L
71- MSP: 3339376- ENERGOL THB 32 : 209L
72- MSP: 3339378- ENERGOL THB 46 : 209L
73- MSP: 3520218- ENERGOL THB 68 : 18L
74- MSP: 3339379- ENERGOL THB 68 : 209L
75- MSP: 3315161- ENERGREASE HTG 2 : 15Kg
76- MSP: 3315164- ENERGREASE HTG 2 : 180Kg
77- MSP: 3316387- ENERGREASE L 21M : 180Kg
78- MSP: 3316409- ENERGREASE LC 2 : 180Kg
79- MSP: 3316421- ENERGREASE LC 2(I) : 15Kg
80- MSP: 3316440- ENERGREASE LCX 103 : 15Kg
81- MSP: 3344590- ENERGREASE LS 2(VE) : 15Kg
82- MSP: 3344591- ENERGREASE LS 2(VE) : 180Kg
83- MSP: 3344593- ENERGREASE LS 3(VE) : 15Kg
84- MSP: 3344594- ENERGREASE LS 3(VE)1 : 180Kg
85- MSP: 3344590- ENERGREASE LS-EP 0 : 180Kg
86- MSP: 3344595- ENERGREASE LS-EP 0 : 15Kg
87- MSP: 3339392- ENERGREASE LS-EP 1 : 180Kg
88- MSP: 3344600- ENERGREASE LS-EP 1(VE) : 15Kg
89- MSP: 3339398- ENERGREASE LS-EP 1 S : 180Kg
90- MSP: 3344602- ENERGREASE LS-EP 2(VE) : 180Kg
91- MSP: 3344601- ENERGREASE LS-EP 2(VE) : 15Kg
92- MSP: 3339404- ENERGREASE LS-EP 3 : 180Kg
93- MSP: 3344603- ENERGREASE LS-EP 2(VE) : 15Kg
94- MSP: 3344602- ENERGREASE M-P : 15Kg
95- MSP: 3339419- ENERGREASE M-P : 180Kg
96- MSP: 3356210- ENERGREASE MP-MG 2 : 18L
97- MSP: 3347950- ENERGREASE MX 2 : 15L
98- MSP: 3356210- ENERGREASE ZS : 15Kg
99- MSP: 3339423- ENERSYN OC-S 220 : 18L
100-MSP: 3339561- ENERSYN RC-S 8000 VG46 : 18L
101-MSP: 3339561- ENERSYN RC-S 8000 VG68 : 18L
102-MSP: 3339561- ENERSYN RC-S 8000 VG32 : 18L
103-MSP: 3320565- ENERSYN SG-XP 220 : 208L
104-MSP: 3320569- ENERSYN SG-XP 220 : 20L
105-MSP: 3304942- ENERSYN SG-XP 460 : 20L
106-MSP: 3320577- ENERSYN SG-XP 680 : 20L
107-MSP: 3339427- FUSHING OIL : 18L
108-MSP: 3339430- GEAR OIL 140 XP GL4 : 18L
109-MSP: 3339431- GEAR OIL 140 XP GL4 : 209L
110-MSP: 3339435- GEAR 90 XP GL4 : 18L
111-MSP: 3339430- GEAR 90 XP GL4 : 209L
112-MSP: 3339430- HYPOGEAR EP 80W90 GL5 : 209L
113-MSP: 3356892- HYPOGEAR EP 85W140 GL5 : 209L
114-MSP: 3304714- MACCURAT D68 : 20L
115-MSP: 3339415- SOLTREND T : 209L
116-MSP: 3339463- SUPER V 20W50 SG/CD : 209L
117-MSP: 3322733- TERRAC SUP.TRANSMISSION: 20L
118-MSP: 3339468- TRANSCAL N : 209L
119-MSP: 3339470- TURBINOL X32 : 209L
120-MSP: 3339471- TURBINOL X46 : 209L
121-MSP: 3339475- VANELLUS C3 10W CF/SF : 209L
122-MSP: 3339478- VANELLUS C3 30 CF/SF : 209L
123-MSP: 3339479- VANELLUS C3 40 CF/SF : 18L
124-MSP: 3339482- VANELLUS C3 40 CF/SF : 209L
125-MSP: 3339488- VANELLUS C3 50 CF/SF : 18L
126-MSP: 3339489- VANELLUS C3 50 CF/SF : 209L
127-MSP: 3339492- VANELLUS C3 MG 15W40 CF4/SG: 18L
128-MSP: 3339495- VANELLUS C3 MG 15W40 CF4/SG: 209L
129-MSP: 3339492- VANELLUS C3 MG 20W50 CF4/SG: 209L
130-MSP: 3360087- VANELLUS.MULTIF 15W40 CI4/SL: 209L
131-MSP: 3339539- VISCO 2000-20W50 SL/CF : 209L
132-MSP: 3347701- VISCO 3000-10W40 SM/CF(N) : 209L
133-MSP: 3345929- BP 4T MG 20W50 SG(R) : 209L
134-MSP: 3339253- BP 4T MG 20W50 SG : 209L
135-MSP: 3347836- BP 4T MG 20W40 SF(R) : 209L
136-MSP: 3359707- AGRI TRANS PLUS : 205L
137-MSP: 3309875- BP BRAKEFLUID DOT 4 : 60L

Thứ Hai, 23 tháng 3, 2009

Dầu máy nén khí BP-ENERSYN-S 8000

MÔ TẢ :
ENERSYN-S 8000 là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp tính năng cao, được pha chế bằng các loại dầu gốc polyalpha-olefin(PAO)có tính chống ô-xi hóa và chống tạo cặn tuyệt hảo .

CÁC LỢI ĐIỂM CHÍNH
* Thời gian sử dụng lâu
* Độ bền ô-xi hóa rất cao
* Làm sạch bên trong máy nén khí
* Tính tách nước và chống ăn mòn tuyệt hảo trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt
* Công thức phụ gia không chứa kẽm và bảo đảm dầu rất dễ đi qua lọc
* Tương hợp với các vật liệu làm kín trong máy nén khí
* Độ bay hơi thấp, do đó làm giảm lượng nhớt bị kéo dài khí
* Trộn lẫn được với dầu máy nén khí gốc khoáng .

ỨNG DỤNG :
ENERSYN-S 8000 được pha chế đặc biệt để sử dụng cho các máy nén khí trục vít làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt(nhiệt độ khí thoát/nhiệt độ dầu rất cao).
Dầu này còn thích hợp cho các máy nén khí pit-tông có nhiệt độ khí nén lên đến 220 độ C. Trong các điều kiện vận hành bình thường, dầu này có thể dùng được đến 8000 giờ và đôi khi lâu hơn, tuy nhiên cần theo dõi định kỳ tình trạng dầu .

ENERSYN-S 8000 tương hợp với các vật liệu bít kín thường dùng trong máy nén khí nhu cao su nitril, các chất liệu đàn hồi gốc fluo, slicon, polyuretan.Tuy nhiên nó không tương hợp với các vật bít làm bằng butadien styren(SBR) hoặc ethylen propylen(EPDM).

Dầu này đáp ứng các yêu cầu của Atlas Copco về thời gian vận hành 8000 giờ và hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất máy nén khí của Mỹ .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU :

ENERSYN-S 8000 - VG 32
-Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) kg/l : 0,833
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92) độ C : 243
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445) cSt : 32
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445) cSt : 6,0
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 144
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97) độ C : -68
-Trị số trung hòa(ASTM D974) mgKOH/g : <0,2
-Tính chống rỉ (ASTM D665A): đạt
-Độ tạo bọt (ASTM D892) ml
*Trình tự I :
*Trình tự II :
*Trình tự III:
-Độ tách khí ở 50 độ C(IP 313) phút :
-Độ tách khí ở 54 độ C(ASTM D1401) ml
-Dầu/nước/nhũ tương(phút)thử nghiệm (ROCOT)
168 giờ ở 40 độ C)
*Độ axit tổng (mgKOH/g)
*Căn %tl :
*Múc tăng độ nhớt ở 40 độ C % :

ENERSYN-S 8000 - VG 46
-Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) kg/l : 0,837
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92) độ C : 254
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445) cSt : 46
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445) cSt : 7,5
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 138
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97) độ C : -54
-Trị số trung hòa(ASTM D974) mgKOH/g : <0,2
-Tính chống rỉ (ASTM D665A): đạt
-Độ tạo bọt (ASTM D892) ml
*Trình tự I : 0/0
*Trình tự II : 0/0
*Trình tự III: 0/0
-Độ tách khí ở 50 độ C(IP 313) phút : 3,9
-Độ tách khí ở 54 độ C(ASTM D1401) ml : 40/40/0(2)
-Dầu/nước/nhũ tương(phút)thử nghiệm (ROCOT)
168 giờ ở 40 độ C)
*Độ axit tổng (mgKOH/g): 0,13
*Căn %tl : 0,04
*Mức tăng độ nhớt ở 40 độ C % : 5,3

ENERSYN-S 8000 - VG 68
-Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) kg/l : 0,840
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92) độ C : 271
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445) cSt : 68
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445) cSt : 9,0
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 143
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97) độ C : -54
-Trị số trung hòa(ASTM D974) mgKOH/g : <0,2
-Tính chống rỉ (ASTM D665A): đạt
-Độ tạo bọt (ASTM D892) ml
*Trình tự I : 0/0
*Trình tự II : 0/0
*Trình tự III: 0/0
-Độ tách khí ở 50 độ C(IP 313) phút : 3,9
-Độ tách khí ở 54 độ C(ASTM D1401) ml : 40/40/0(2)
-Dầu/nước/nhũ tương(phút)thử nghiệm (ROCOT)
168 giờ ở 40 độ C)
*Độ axit tổng (mgKOH/g): 0,13
*Cặn %tl : 0,04
*Mức tăng độ nhớt ở 40 độ C % : 5,3

ENERSYN-S 8000 - VG 100
-Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) kg/l : 0,841
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92) độ C : 271
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445) cSt : 100
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445) cSt : 14,0
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 145
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97) độ C : -48
-Trị số trung hòa(ASTM D974) mgKOH/g : <0,2
-Tính chống rỉ (ASTM D665A): đạt
-Độ tạo bọt (ASTM D892) ml
*Trình tự I : 0/0
*Trình tự II : 0/0
*Trình tự III: 0/0
-Độ tách khí ở 50 độ C(IP 313) phút : 3,9
-Độ tách khí ở 54 độ C(ASTM D1401) ml : 40/40/0(2)
-Dầu/nước/nhũ tương(phút)thử nghiệm (ROCOT)
168 giờ ở 40 độ C)
*Độ axit tổng (mgKOH/g): 0,13
*Cặn %tl : 0,04
*Mức tăng độ nhớt ở 40 độ C % : 5,3

Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được, thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành mo65tg quy cách .

Bao bì : phuy 209Lít và thùng 18Lít .

Thứ Sáu, 20 tháng 3, 2009

Dầu truyền nhiệt SHELL-Thermia B

Dầu truyền nhiệt SHELL-Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh thế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp .

SỬ DỤNG :
- Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong Công nghiệp( Dệt, hóa chất..)và dân dụng(lò sưởi dầu).
- Nhiệt độ bể dầu : max 320 độ C .
- Nhiệt độ màng dầu : max 340 độ C .

ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT
- Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao, cho phép kéo dài thời gian thay dầu .
- Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
- Áp xuất hơi thấp
- Không ăn mòn , không độc hại
- Tuổi thọ của dầu cao

Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm .

CHỈ TIÊU VỀ KỸ THUẬT

- ISO 6743-12 Famlly Q
- DIN 51522

TÍNH CHẤT VẬT LÝ ĐIỂN HÌNH

SHELL-Thermia B
-Độ nhớt động học 40 độ C : 25
-Độ nhớt động học 100 độ C : 4,7
-Độ nhớt động học 200 độ C : 1,2
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,868
-Điểm chớp cháy kín : 220 độ C
-Điểm bùng cháy : 225 độ C
-Điểm đông đặc -12 độ C
-Điểm sôi > 355 độ C
-Nhiệt độ tự bốc cháy : 360 độ C
-Hệ số dãn nở trên 1 độ C : 0,0008
-Độ trung hòa. mgKOH/g : 0,05
-Ăn mòn đồng, 3h/1000 độ C : class 1 .

SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
SHELL-Thermia B không gây hại nào đáng kể cho sức khỏe & an toàn khi sử dụng đúng quy định, tiêu chuẩn vệ sinh Công nghiệp & cá nhân được tuân thủ .

Thứ Năm, 19 tháng 3, 2009

Mỡ bôi trơn Castrol-SPHEEROL AP

CASTROL SPHEEROL AP

GIỚI THIỆU
Đây là loại mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium, sử dụng rất rộng rãi trong Công nghiệp. Chúng có chứa các chất ức chế chống ăn mòn và oxy hóa và có đặc tính ổn định tuyệt hảo
về nhiệt và cơ. Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho tất cả các loại ổ bi và ổ trượt và cũng thích hợp sử dụng ở những nơi ẩm ướt .

ÁP DỤNG
Thích hợp để bôi trơn tất cả các loại ổ bi và ổ trượt làm viee65c ở tốc độ trung bình tới cao, các bề mặt trượt, các khớp nối và các ứng dụng Công nghiệp khác bao gồm cả các bộ truyền bánh răng bôi trơn mỡ, trong một phạm vi nhiệt độ làm việc rộng từ -30 đến 120 độ C .

Mỡ SPHEEROL AP Có độ ổn định cơ nhiệt tốt nên không bị mền ra và chảy ra khỏi ổ đỡ trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Chúng có thể được sử dụng trong một thời gian dài ở nhiệt độ cao tới 120 độ C, và trong thời gian ngắn hơn ở nhiệt độ cao hơn .

Các đặc tính bảo vệ chống sét gỉ và kháng nước tuyệt hảo của chúng cho phép sử dụng chúng bôi trơn cho các cơ phận trong điều kiện có hơi ẩm hoặc có hiện tượng nhiễm nước sẩy ra .

Mỡ SPHEEROL AP không khuyến nghị để sử dụng trong điều kiện có tải trọng va đập hoặc tải trọng quá lớn, những vị trí này sẽ yêu cầu các loại mỡ chịu cực áp như các loại mỡ EPL .

LỢI ÍCH SẢN PHẨM

* Dẫy nhiệt độ làm việc rộng từ -30 độ C đến 120 độ C .
* Đặc tính bảo vệ chống ăn mòn và kháng nước tốt .
* Đặc tính ổn định nhiệt và cơ tuyệt hảo
* Đa năng(nhờ đó có thể giảm được các chủng loại mỡ trong kho)
* Tuổi thọ mỡ dài(kéo dài được thời gian tái bôi trơn).

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

SPHEEROL AP 2
-Độ xuyên kim 280
-Chỉ số độ sệt NLGI : 2
-Chất làm sệt : Lithium
-Nhiệt độ nhỏ giọt, độ C : 185
-Độ nhớt dầu gốc ở 40 độ C, cSt : 100
-Hệ số tốc độ cựa đại, mm đường kính x vòng/phút : 450

SPHEEROL AP 3
-Độ xuyên kim 235
-Chỉ số độ sệt NLGI : 3
-Chất làm sệt : Lithium
-Nhiệt độ nhỏ giọt, độ C : 190
-Độ nhớt dầu gốc ở 40 độ C, cSt : 100
-Hệ số tốc độ cựa đại, mm đường kính x vòng/phút : 450

Trên đây là các số liệu tiêu biểu chứ không phải là thông số kỹ thuật cố định .

Bao bì : xô/15kg

Thứ Tư, 18 tháng 3, 2009

Mỡ đa dụng BP-ENERGREASE LC 2

ENERGREASE LC 2
Mỡ đa dụng gốc Lithium phức hợp

MÔ TẢ :
Đây là loại mỡ đa dụng tính năng cao, được chế tạo từ dầu gốc khoáng và chất làm đặc gốc Lithium phức hợp có tính năng bôi trơn ở nhiệt độ cao rất tốt. ENERGREASE LC 2 có tính chịu tải cực áp tốt và các chất phụ gia chọn lọc để tăng cường tính chống oxy hóa, chống rỉ và chống mài mòn .

CÁC LỢI ĐIỂM CHÍNH
•Tính năng đa dụng trong Công nghiệp và ôto
•Nhiệt độ chảy giọt và nhiệt độ hoạt động cao
•Chịu cực áp và chống mài mòn tốt
•Sử dụng được lâu hơn so với mỡ Lithium thông thường
•Tính tách dầu thấp
•Tính chống rỉ tốt
•Rất dễ bơm ngay cả ở nhiệt độ thấp

ỨNG DỤNG
ENERGREASE LC 2 được chế tạo để bôi trơn các ổ trượt hoặc ổ lăn vận hành ở nhiệt độ từ -30 đến 150 độ C(liên tục). Nó cũng có thể dùng được trong những khoảng thời gian ngắn ở nhiệt độ 180 độ C trong các ổ trục được thiết kế với điều kiện vận hành như vậy . Trong những trường hợp đó cần tra thêm mỡ thường xuyên hơn

Loại mỡ này sử dụng được cho tất cả các loại máy móc Công nghiệp, động cơ điện và các máy công cụ cũng như các ứng dụng bôi trơn ở nhiệt độ cao như các máy làm giấy và các máy quạt lò. Mỡ này còn được dùng rất tốt cho ổ trục bánh xe oto. Ngoài ra , đặc tính chịu cực áp tốt và tính lún thấp thuận lợi cho khi dùng cho các ổ trục chịu tải cao và rung ở các nhà máy cán thép, hộp ổ trục xe lửa và các máy xây dựng .

Do nhiệt độ chảy giọt cao và tính ổn định tuyệt vời ở nhiệt độ cao mà mỡ này có thể dùng thay cho loại mỡ chịu nhiệt độ cao gốc sét. So với các loại mỡ Lithium thông thường. Tuổi thọ sử dụng lâu dài ở nhiệt độ trên 100 độ C khiến cho ENERGREASE LC 2 là loại mỡ lý tưởng cho các máy móc khó tiếp cận khi phải thường xuyên tra thêm mỡ, đồng thời định kỳ bôi trơn kéo dài còn giúp giảm chi phí bảo dưỡng .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU
ENERGREASE LC 2

Phân loại NLGI : 2
Chất làm đặc : Li phức hợp
Kết cấu : Mền
Mầu sắc Nâu
Nhiệt độ chảy giọt (ASTM 566) độ C 268
Độ xuyên kim ở 25 độ C (ASTM D217) 0.1mm 280
Tải trọng TIMKEN OK (ASTM D2509) ib 45
Thử rỉ P 220 Đánh giá 0,0
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được , với dung sai thông thường trong sản xuất và không phải là một quy cách .

Bao bì : phuy 180kg/ - xô 15kg

Thứ Hai, 16 tháng 3, 2009

Dầu động cơ Diesel BP-VANELLUS C3

MÔ TẢ :
VANELLUS C3 là loại dầu động cơ diesel tính năng cao, được chế tạo từ các dầu khoáng phẩm chất tốt có chỉ số độ nhớt cao và các chất phụ gia chọn lọc với tính năng tẩy rửa và phân tán tuyệt vời .

VANELLUS C3 còn có tác nhân chống mài mòn và giảm ma sát hiệu quả và bền nhiệt, không những bảo vệ động cơ tối đa trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt mà còn làm giảm mức tiệu hao nhiên liệu

VANELLUS C3 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các hẵng sản xuất động cơ chủ yếu .
độ nhớt SAE 15W40 , đạt cấp API CF4/SG .

LỢI ĐIỂM CHÍNH :
* Gíup tiết kiệm nhiên liệu và giảm chi phí vận hành .
* Bảo vệ động cơ tốt hơn
* Động cơ sạch hơn

ỨNG DỤNG
VANELLUS C3 được đặc biệt pha chế để sử dụng cho động cơ diesel có ta-bin tăng áp, nhưng cũng thích hợp cho động cơ diesel hút khí tự nhiên và động cơ xăng .

Thích hợp cho các loại xe tải nặng, xe ,buýt và đội xe gỗn hợp(gồm cả động cơ diesel và động cơ xăng) .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU :
VANELLUS C3 15W40

- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298) kg/l : 0.998
- Nhiệt độ chớp cháy cốc hở(ASTM D92) độ C : 228
- Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 114
- Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 14,6
- Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 138
- Độ kiềm tổng(ASTM D2896) mgKOH/g : 12
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) độ C : -32

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .

Bao bì : phuy 209L

Thứ Sáu, 13 tháng 3, 2009

Dầu thủy lực SHELL - Tellus Oil

MÔ TẢ :
SHELL - Tellus Oil là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi chất lượng cao , chỉ số độ nhớt cao, được xem là loại dầu đã đạt ''tiêu chuẩn chung'' trong lĩnh vực dầu thủy lực Công nghiệp .

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
* Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thủy lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân hủy và tạo cặn của dầu. Do đó cải thiện tính tin cậy và độ sạch của hệ thống tốt hơn .

* Khả năng chống oxy hóa
Hạn chế sự oxy hóa trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu Tuốc bin(TOST) cho thấy khả năng dầu Tellus Oil là tính acid thấp, hình thành cặn dầu thấp, ăn mòn đồng thấp vì vậy dầu Tellus Oil có tuổi thọ lâu bền, kéo dài khoảng thơi gian thay dầu và giá trị bảo trì là thấp nhất .

* Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hóa tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn và tạo gỉ

* Tính năng chống mài mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nặng đến nhẹ. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25. Dầu Tellus Oil giúp các thiết bị trong hệ thống có tuổi thọ lâu dài hơn .

* Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, Là một đòi hỏi cơ bản trong hệ thống thủy lực hiện nay.Không bị ảnh hưởng bới các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi(là những chất thường được coi là hay gây ngẹt các lọc tinh). Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng lọc tinh do đó sẽ nhận được tất cả những lợi điểm do dầu sạch hơn mang lại trong sử dụng .

* Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thủy lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp , có khả năng chống dính trượt trong một số ứng dụng .

* Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Những phụ gia sử dụng được chọn lọc một cách cẩn thận đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt. Sự thoát khí nhanh chóng sẽ giúp giảm thiểu rỗ xâm thực bề mặt và sự oxy hóa chậm, bảo vệ được hệ thống và năng lực của dầu .

* Khả năng tách nước tốt
Giup ngăn chặn sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thủy lực .

* Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau .

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Tellus Oil có được sự phê chuẩn sau :
-CINCINNATI P-68(ISO 32)
-CINCINNATI P-70(ISO 46)
-CINCINNATI P-69(ISO 68)
-DENISON HF-0,1.2
-Eaton(Vikers) m-2950 S
-Eaton(Vikers) I-286 S
Tellus Oils đáp ứng những yêu cầu của :
-DIN 51524 PART 2 HLP
-ISO 11158
-GM LS/2
-AFNOR NF-E 48-603
-Bosch Rexroth Ref 17421-001 and RD 220-1/04.03
-Swedish Standard SS 15 54 34 AM

TƯƠNG THÍCH VÀ NIÊM KÍN
-Tương thích
SHELL Tellus Oils tương thích với hầu hết các loại bơm. Tuy nhiên cần tham khảo Shell trước khi dùng cho thiết bị có chi tiết mạ bạc
-Tương thích roong làm kín và sơn
Tellus Oils tương thích với tất cả những vật liệu làm kín và các loại sơn thông thường được chỉ định cho sử d5ung với dầu khoáng .

TÍNH CHẤT VẬT LÝ ĐIỂN HÌNH :

*Shell Tellus Oil 22
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 180
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 22
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 4,3
- Chỉ số độ nhớt : 100
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.866
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 204
- Điểm rót chảy, (độ C) -30

*Shell Tellus Oil 32
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 338
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 32
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 5.4
- Chỉ số độ nhớt : 99
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.875
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 209
- Điểm rót chảy, (độ C) -30

*Shell Tellus Oil 37
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 440
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 37
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 5.9
- Chỉ số độ nhớt : 99
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.875
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 212
- Điểm rót chảy, (độ C) -30

*Shell Tellus Oil 46
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 580
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 46
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 6.7
- Chỉ số độ nhớt : 98
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.879
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 218
- Điểm rót chảy, (độ C) -30

*Shell Tellus Oil 68
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 1040
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 68
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 8.6
- Chỉ số độ nhớt : 97
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.886
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 223
- Điểm rót chảy, (độ C) -24

*Shell Tellus Oil 100
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 1790
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 100
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 11.1
- Chỉ số độ nhớt : 96
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.891
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 234
- Điểm rót chảy, (độ C) -24

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành, sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của SHELL

Thứ Năm, 12 tháng 3, 2009

Dầu cắt gọt pha nước BP-SOLTREND T

MÔ TẢ :
SOLTREND T là loại dầu cắt gọt pha nước, đa dụng, dùng cho nhiều công dụng gia công kim loại đen và kim loại màu. Được chế tạo từ dầu khoáng tinh lọc bằng dung môi pha trộn với các chất nhũ hóa và các chất kết nối tạo thành một sản phẩm có tính tạo nhũ và tính ổn định rất tốt. Còn có chất diệt vi sinh vật và diệt nấm để kéo dài tuổi thọ sử dụng của dầu .

LỢI ĐIỂM CHÍNH
* Dễ pha trộn với nước
* Chất diệt vi sinh vật và diệt nấm kéo dài tuổi thọ sử dụng của dầu
* Có tính ít tạo bọt
* Dung tích cô đặc bền, không bị phân tách và hóa đục
* Tạo nhũ tương bền ngay cả với nhiều loại nước cứng
* Ít mùi không khó chịu cho người sử dụng

ỨNG DỤNG VÀ ĐỘ PHA LOÃNG ĐỀ NGHỊ
SOLTREND T thích hợp cho các quá trình gia công kim loại thông thường như khoan, tiện, phay, và cắt các loại thép dễ gia công. Nồng độ của dung dịch nhũ tương có thể được điều chỉnh cho phù hợp với độ khắc nghiệt của công đoạn gia công như sau :

THÉP MỀN
- Phay - Tiện - Khoan 1:25
- Cưa nguội 1:25
- Doa, ta rô, ren 1:15
- Mài 1:40

THÉP HỢP KIM
- Phay - Tiện - Khoan 1:20
- Cưa nguội 1:35
- Doa, ta rô, ren 1:10
- Mài 1:40

ĐỒNG THAU DỄ CẮT
- Phay - Tiện - Khoan 1:35
- Cưa nguội 1:35
- Doa, ta rô, ren 1:35
- Mài 1:40

PHA TRỘN DUNG DỊCH NHŨ TƯƠNG
Có thể pha trộn bằng máy hoặc trộn bằng thủ công.NÊN ĐỔ DẦU VÀO NƯỚC CHỨ KHÔNG ĐỔ NƯỚC VÀO DẦU. Mặc dù sản phẩm có tính pha trộn tốt, khi đổ dầu vào nước cũng cần khuấy trộn thêm để dầu được phân tán đều trong nước .

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Thời gian sử dụng của dung dịch nhũ tương tùy thuộc vào độ sạch của hệ thống làm mát, vốn loại tùy thuộc vào cách thức bảo quản. Nếu muốn đạt kết quả tốt nhất khi thay mới dung dịch làm mát, cần sử lý dung dịch đang sử dụng bằng một chất diệt khuẩn/tẩy rửa như BP Stystem Cleaner trước khi sả bỏ .

Stystem Cleaner giúp tẩy rửa bớt các chất cặn và dầu mỡ bên trong các đường ống và bơm. Có thể còn cần phải cọ sạch những chỗ đóng cặn quá nhiều. Nếu hệ thống sạch và không bị nhiễm bẩn thì nguy cơ nhiễm vi sinh sẽ giảm và dung dịch nhũ tương sẽ dùng được lâu hơn .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU

SOLTREND T
- Dạng ngoài của dầu cô đặc : Mầu hổ phách, hơi mờ
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) kg/l 0,95
- Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D93)độ C 70
- Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445) 38,5
- Nhiệt độ rót chảy(ASTM D 97) -12 độ C
- Dạng ngoài nhũ tương : Trắng như sữa
- Độ PH ở độ pha loãng 20:1 pH 9,5
- Độ ổn định của nhũ tương(IP 263) Bền
- Độ ổn định của dầu cô đặc (IP 331) Bền
- Tính chống rỉ ở độ pha loãng 60:1(IP 125) Không rỉ

THẢI BỎ :
Dung dịch có thể phân tách thành dầu và nước để thải bỏ, có nhiều phương pháp để phân tách dùng thiết bị hoặc dùng hóa chất. Phương pháp được chọn phải đáp ứng các quy định về môi tường của từng nơi .

TỒN TRỮ :
Cần tồn trữ và bảo quản dầu nhớt đúng cách, đặc biệt là đối với dầu cắt gót pha nước. Các bao bì cần dược sử lý cần thận ở mọi giai đoạn để tránh làm nhiễm bẩn dầu và hư hỏng thùng chứa, Để duy trì chất lượng ban đầu của dầu(nghĩa là trước khi pha nước)phải tồn trữ ở nơi không quá lạnh cũng không quá nóng. Sau khi mở thùng để sử dụng xong, phải đậy kín lại. Nước đọng tích tụ trên mặt thùng dầu có thể phủ đầy nắp thùng làm cho dầu trong thùng có thể bị nhiễm nước và làm cho các ký hiệu ghi trên nắp thùng bị phai mờ không đọc được. Vì thế cần để các thùng dầu đứng nghiêng hoặc nằm ngang .

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .

Bao bì : Phuy 209/Lít

Thứ Tư, 11 tháng 3, 2009

Dầu máy nén lạnh-SHELL Clavus Oil G

Mô tả :
SHELL Clavus Oil G là loại dầu khoáng napthen chất lượng cao, tinh chế bằng hyđro, không chứa phụ gia. Với loại dầu gốc lựa chọn riêng và kỹ thuật tinh chế cao cấp, đây là loại dầu đặc biệt thích hợp để bôi trơn hiệu quả các máy nén lạnh .

SỬ DỤNG :
* Các máy nén lạnh sử dụng môi chất là amoniac hay hydrocacbon halogen .
* Các máy điều hòa
* Các hệ thống thương mại và gia dụng có nhiệt độ bốc hơi cao, trung bình và thấp
* Các máy nén lạnh nhiều cấp có độ lạnh cực thấp .

ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT
* Ổn định nhiệt và kháng oxy hóa rất tốt :
Khả năng bền nhiệt trong lúc máy nén lạnh làm việc ở nhiệt độ cao liên tục. Chống tạo cặn và phân hủy dầu .
* Ổn định hóa tính tốt :
Tương thích với các môi chất thông thường. Ngăn chặn sự phân hủy của môi chất(đặc biệt la hydrocacbon halogen)
* Tính năng bôi trơn tốt
Duy trì màng bôi trơn thích hợp giữa các chi tiết chuyển động của máy nén và có tác dụng niêm kín .
*Tính năng làm việc tốt ở nhiệt độ thấp :
Có các tính chất chảy tốt dù dầu có bị lọt vào phía nhiệt độ thấp của hệ thống làm lạnh .

TÍNH CHẤT LÝ HỌC ĐIỂN HÌNH

CLAUVUS oil G 32
-Độ nhớt động học ở 40 độ C (cSt) 32
-Độ nhớt động học ở 100 độ C (cSt) 4,6
-Tỷ trọng ở 15 độ C (Kg/l) 0,896
-Điểm chớp cháy (độ C) 195
-Điểm rót chảy (độ C) -48
-Độ chảy loãng trong ống U (độ C) -35
-Chỉ số axit mg KOH/g : Trung tính
* Axit hòa trong nước , mg KOH/g <0.04
-Chỉ số xà phòng hóa, mg KOH/g <0.08
-Phần không tan trong R12 (ở 30 độ C) % TL <0.02
-Điểm Floc R12(độ C) <-50
-Tính ổn định với môi chất lạnh
* R12 giờ >96
* R22 giờ >96

CLAUVUS oil G 46
-Độ nhớt động học ở 40 độ C (cSt) 46
-Độ nhớt động học ở 100 độ C (cSt) 5,6
-Tỷ trọng ở 15 độ C (Kg/l) 0,902
-Điểm chớp cháy (độ C) 210
-Điểm rót chảy (độ C) -42
-Độ chảy loãng trong ống U (độ C)-29
-Chỉ số axit mg KOH/g : Trung tính
* Axit hòa trong nước , mg KOH/g <0.04
-Chỉ số xà phòng hóa, mg KOH/g <0.08
-Phần không tan trong R12 (ở 30 độ C) % TL <0.02
-Điểm Floc R12(độ C) <-50
-Tính ổn định với môi chất lạnh
* R12 giờ >96
* R22 giờ >96

CLAUVUS oil G 68
-Độ nhớt động học ở 40 độ C (cSt) 68
-Độ nhớt động học ở 100 độ C (cSt) 6,9
-Tỷ trọng ở 15 độ C (Kg/l) 0,906
-Điểm chớp cháy (độ C) 220
-Điểm rót chảy (độ C) -39
-Độ chảy loãng trong ống U (độ C) -25
-Chỉ số axit mg KOH/g : Trung tính
* Axit hòa trong nước , mg KOH/g <0.04
-Chỉ số xà phòng hóa, mg KOH/g <0.08
-Phần không tan trong R12 (ở 30 độ C) % TL <0.02
-Điểm Floc R12(độ C) <-50
-Tính ổn định với môi chất lạnh
* R12 giờ >96
* R22 giờ >96

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell .

Bao bì: phuy 209/Lít

Dầu máy nén lạnh-SHELL Clavus Oils

Mô tả :
SHELL CLAVUS Oils là loại dầu napthen được tinh luyện kỹ có điểm rót chảy và kết tủa thấp, sử dụng cho máy nén lạnh vận hành ở nhiệt độ bốc hơi và tải nhiệt trung bình .

SỬ DỤNG
Các máy nén khí lạnh sử dụng môi chất làm lạnh là amoniac, R 12, R22 v.v...

ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT
-Khả năng tạo cặn các bon thấp
-Bền nhiệt
-Bền vững hóa học
-Khả năng chảy tốt, cho phép dễ thoát từ thiết bị làm bốc hơi
-Điểm kết tủa thấp, cho phép các van tiết lưu vận hành có hiệu quả
-Có khả năng hòa lẫn với các môi chất lạnh

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Điểm kết tủa đặc trưng (DIN 51351)
-Clavus 32 : -25
-Clavus 46 : -20
-Clavus 68 : -20
-Clavus 100: -20

TÍNH NĂNG LÝ HỌC ĐIỂN HÌNH :

* CLAVUS 32
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 32,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 4,8
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,894
-Điểm chớp cháy, độ C 162
-Điểm rót chảy, độ C -39

* CLAVUS 46
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 46,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 5,8
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,896
-Điểm chớp cháy, độ C 174
-Điểm rót chảy, độ C -36

* CLAVUS 68
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 68,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 7,2
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,898
-Điểm chớp cháy, độ C 183
-Điểm rót chảy, độ C -33

* CLAVUS 100
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 100,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 9,0
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,900
-Điểm chớp cháy, độ C 190
-Điểm rót chảy, độ C -30 .

Tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của SHELL có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của SHELL .

Thứ Ba, 10 tháng 3, 2009

Dầu truyền lực BP-AUTRAN 4

MÔ TẢ :
AUTRAN 4 là lao5i dầu truyền động có tính năng hoạt động bền bỉ, được thiết kế đặc biệt để đem lại độ bền ma sát tối đa của vật liệu trong các cơ cấu truyền lực . Các loại dầu này còn đạt yêu cầu của quy cách mới OAT TO-4 của Caterpillar không những bao gồm các yêu cầu về đặc tính ma sát mà còn đòi hỏi cao hơn về tính năng bảo vệ bánh răng .

ỨNG DỤNG :
AUTRAN 4 được đặc biệt chế tạo để dùng cho mọi hệ thống truyền lực, truyền động trực tiếp, thắng đĩa ướt, bộ vi sai và cầu sau của máy Caterpillar khi tiêu chuẩn OAT TO-4 được yêu cầu

AUTRAN 4 có các cấp nhớt SAE 10W, 30, và 50 .

CÁC LỢI ĐIỂM CHÍNH
-Đặc tính ma sát và chống mài mòn cao hơn so với loại dầu TO-2/CD
-Tính ma sát ổn định giúp truyền động không bị trượt và giảm tiếng ồn khi phanh(thắng).
-Tăng cường tính năng chống mài mòn đối với các báng răng của cầu sau . Do đó kéo dài tuổi thọ của hệ thống truyền động .
-Độ bền oxy hóa, tính chống ăn mòn và chống rỉ tuyệt vời

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU

AUTRAN 4 - SAE 10W
- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1289) Kg/l : 0,884
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) độ C : 218
-Nhiệt độ động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 37,2
-Nhiệt độ động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 5,8
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 95
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97)độ C : -33

AUTRAN 4 - SAE 30
- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1289) Kg/l : 0,898
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) độ C : 225
-Nhiệt độ động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 106
-Nhiệt độ động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 11,5
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 95
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) độ C : -24

AUTRAN 4 - SAE 30
- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1289) Kg/l : 0,900
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) độ C : 230
-Nhiệt độ động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 220
-Nhiệt độ động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 18,5
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 93
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) độ C : -24

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách

Bao bì : phuy 209L

Dầu truyền nhiệt Castrol-PEREECTO HT

GIỚI THIỆU :
Nhóm dầu truyền nhiệt Castrol-PEREECTO HT có gốc là các loại dầu khoáng, được chọn lọc để có tính ổn định nhiệt cao

CÔNG DỤNG :
Các loại dầu này được chủ yếu sử dụng cho các hệ thống kín. Chúng cũng được dùng trong các hệ thống hở tiếp súc với không khí nhưng với nhiệt độ cực đại thấp hơn so với hệ thống kín .

Ngày nay người ta thường thiết kế các hệ thống truyền nhiệt hoạt động ở điều kiện dòng chảy rối trong các bộ phận trao đổi nhiệt; Vì trong điều kiện này, ta có thể đạt được mức độ truyền nhiệt rất cao. Điều này đòi hỏi phải phải dùng loại dầu có độ nhớt tương đối thấp. Chính vì lẽ đó dầu truyền nhiệt Castrol-PEREECTO HT thường được dùng cho mục đích này. Dầu Castrol-PEREECTO HT 12 và HT 13 được dùng khi có yêu cầu đặc biệt về loại dầu có độ nhớt cao .

TÍNH KHÁNG OXY HÓA
-Hệ thống bịt kín - Không có yêu cầu tính kháng oxy hóa
-Hệ thống bao kín
Sự oxy hóa do không khí phải được giảm đến mức tối thiểu. Trong các bố trí thông thường của thiết bị truyền nhiệt, mặt tiếp súc duy nhất giữa dầu và không khí là tại bồn giãn nở. Nơi đây dầu tương đối mát và diện tích bề mặt tiếp súc của dầu cũng giới hạn ; hơn nữa nó cũng thường được phủ bằng một lớp khí trơ. Mặc dù độ bền oxy hóa vốn có của các loại dầu này là cao, cũng nên hiểu rõ rằng tuổi thọ của dầu tùy thuộc đáng kể vào hiệu quả của biện pháp loại trừ không khí .

TÍNH ỔN ĐỊNH TRONG HỆ THỐNG BAO KÍN
Trong khi nhiệt độ tối đa của khối dầu là 300 độc C,(Ngoại trừ với dầu PEREECTO HT 5 có thể lên tới 320 độ C khi được dùng trong các hệ thống hiện đại với các điều kiện kiểm soát kỹ lưỡng), ta nên thận trọng để tránh nhiệt độ các màng dầu mỏng vượt quá 340 độ C .

ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU

PEREECTO HT 5
-Tỷ trọng ở 15 độ C (IP 160) kg/l : 0,8741
-ở 100 độ C(IP 160) kg/l : 0,819
-ở 200 độ C(IP 160) kg/l : 0,785
-ở 300 độ C(IP 160) kg/l : 0,699
-Độ dẫn nhiệt ở 15 độ C (W/m độ C) 0,133
-Nhiệt rung riêng ở 15 độc C(Kj/kg độ C) 1,86
-Độ nhớt động học
ở 25 độ C (IP 71) cSt 63,8
ở 50 độ C (IP 71) cSt 21,0
ở 100 độ C (IP 71) cSt 5,26
ở 150 độ C (IP 71) cSt 2,40
ở 200 độ C (IP 71) cSt 1,39
ở 250 độ C (IP 71) cSt 0,90
ở 300 độ C (IP 71) cSt 0,67

Tr6en đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường đươc chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách

Bao bì : phuy 209Lít

Mỡ bôi trơn Castrol-SPHEEROL SX 2

GIỚI THIỆU :
Mỡ Castrol-SPHEEROL SX 2 là loại mỡ gốc Calcium Sulphonate nhiều công dụng. Chúng được sản xuất đặt biệt để bôi trơn các loại dây cáp, các ổ đĩa chịu tải nặng vận tốc thấp trong các tời, nắp hầm hàng ..vv..Loại mỡ này không gây ô nhiễm môi trường, không chứa các chất độc và kim loại nặng .

CÔNG DỤNG :
Mỡ Castrol-SPHEEROL SX 2 thích ứng một phạm vi nhiệt độ làm việc rộng(-20 độ C đến +150 độ C)có độ ổn định nhiệt và cơ học tuyệt hảo. Chúng có tính năng chịu áp xuất cực lớn, chống mài mòn tốt, kết hợp với tính năng kháng nước biển , oxy hóa và ăn mòn. Mỡ Castrol-SPHEEROL SX 2 với tính năng giữa được độ rẻo lâu bền. Độ bám dính cao và nhiệt độ chảy giọt cao làm cho mỡ có thời gian làm việc lâu bền trong các điều kiện khác nghiệt .

ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU
Castrol-SPHEEROL SX 2

-Chỉ độ sệt N.L.G.I : 2
-Gốc : Phức chất Calcium Sulphonate
-Nhiệt độ chớp cháy, (độ C) >250
-Độ xuyên kim, unworked (0,1 mm) : 262
-Độ xuyên kim, worked (0,1 mm) : 285
-Nhiệt độ chảy giọt,(độ C): >300
-Phạm vi nhiệt độ làm việc,(độ C) (từ -20 độ C đến + 150 độ C)
-Độ nhớt động học của dầu gốc ở 40 độ C, cSt : 180
-Tải trọng Timken OK Load, Ibs : 65
-Tải trọng hàn dính, pp.4 bi,kg : 540
-Độ mòn MWSD,P.P.4 4 bi,mm : 0,688
-Độ ăn mòn phun muối, ASTM B117(1-6) : 1
-Độ kháng phun nước, ASTM D4049, % thất thoát : 11
-Thử nghiệm vòng bi Emcor,IP 220 : 0

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không at5o tah2nh một quy cách

Bao bì : 18Kg/xô

Thứ Hai, 9 tháng 3, 2009

Mỡ gốc lithium BP-ENERGREASE LS -EP

Mô tả :
ENERGREASE LS và LS-EP đây là loại mỡ gốc Lithium chất lượng hảo hạng kết hợp với dầu nhớt được tinh lọc bặng dung môi sử dụng thích hợp trong khoảng nhiệt độ -30 độ C đến 130 độc C .

Các loại mỡ ENERGREASE LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống oxy hóa và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt lim loại đen .

Các loại mỡ ENERGREASE LS-EP có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập

Các loại mỡ này đều có khả năng kháng nước vá tính đa dụng .

Lợi điểm chính
-Đa dụng
-Tuối thọ sử dụng lâu dài
-Lực ma sát thấp
-Không bị nước rửa trôi
-Độ bền cơ học và tính chống rung tốt
-Khả năng bơm tốt

Ứng dụng
Mỡ ENERGREASE LS và LS-EP dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc - Bao gồm động cơ điện, máy công cụ, có nhiệt độ làm việc nằm trong giới hạn nêu trên .

Các đặc trưng tiêu biểu

ENERGREASE LS 2
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 2
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 3,5/ %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 265/295(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +30(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566/100) 190

ENERGREASE LS 3
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 3
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 1,5/ %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 220/250(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +30(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 1
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 1
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): - / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 320/340(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần ---(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 2
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 2
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 2,4 / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 264/295(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +35(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 3
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 3
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 2,5 / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 220/250(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +35(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

Bao bì : phuy/180Kg - Xô/15Kg .

Mỡ không chảy BP-Energrease HTG 2

Mô tả :
Energrease HTG 2 là một loại mỡ gốc polime đất sét, có độ bền cơ học cao, chống rung, chống rỉ sét và chịu nhiệt cao. Nó cũng chứa các chất phụ gia cực áp rất tốt .

Lợi điểm chính :
-Tính chịu nhiệt cao
-Tính chịu áp xuất cao
-Không bị nước rửa trôi
-Chống ăn mòn
-Bền cơ học
-Chống rung

Ứng dụng :
Energrease HTG 2 được dùng trong các ngành Công nghiệp thép, xi măng, gạch ngói, gốm sứ và hóa chất ở nhiệt độ làm việc lên đến 200 độ C.Được khuyến cáo sử dụng cho xích tải lò sấy, ổ trục của các xe vận chuyển vật liệu trong các lò nung, con trượt, ống dẫn hướng và các ổ trượt hoạt động ở nhiệt độ cao .

Ở nhiệt độ và vận tốc thấp hơn, tuổi thọ của mỡ được kéo dài hơn. Ở nhiệt độ trên 18O độ C cần tra mỡ thường xuyên hơn và khi sử dụng cần lập thời hạn thay mỡ thích hợp nhất đối với từng loại thiết bị và điều kiện làm việc .

Các đặc trưng tiêu biểu

ENERGREASE HTG 2
-Chất làm đặc Sét/pôlime
-Phân loại NLGI : 2
-Kết cấu : Mềm
-Mầu : Nâu nhạt
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566) : Không chảy/độ C
-Độ xuyên kim : 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 275/0,1mm

Trên đây là những kết quả tiêu biểu thu được với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành quy cách .

Bao bì : Phuy 180kg/thùng 15kg

Dầu động cơ xăng&diesel Superlonglife

Mô tả :
Đây là loại dầu động cơ đa cấp được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao và công nghệ phụ gia tiên tiến ''FlexiGuard''có tính năng duy trì độ nhớt thích hợp khi động cơ khởi động và khi vận hành ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ tốt cho động cơ trong mọi điều kiện vận hành .

Ứng dụng :
Super Longlife được dùng trong các động cơ diesel tăng áp và không tăng áp như các loại xe tải, ô tô, tàu đánh cá....(cũng dùng được trong các động cơ xăng)

Ưu điểm vượt trội của BP Super Longlife đa cấp
-Bảo vệ động cơ tối đa
-Giúp động cơ hoạt động bền bỉ
-Phát huy công xuất của động cơ

Tiêu chuẩn kỹ thuật
Super Longlife được pha chế đáp ứng tiêu chuẩn kỷ thuật sau đây của Viện dầu mỏ Hoa Kỳ : API CD/SF

Các đặc trưng tiêu biểu

SUPER LONGLIFE 20W40
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298) : 0,898 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) : 216 độ C
-Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445): 138/cSt
-Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445): 16,5/cSt
-Chỉ số kiềm tổng(ASTM D2896): 6,5 mgKOH/g
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) : 100
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97): -9

SUPER LONGLIFE 20W50
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298) : 0,90 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) : 216 độ C
-Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445): 214/cSt
-Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445): 20,2/cSt
-Chỉ số kiềm tổng(ASTM D2896): 6,6 mgKOH/g
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) : 114
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97): -9

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .

Bao bì : phuy 200L/can 18L

Chủ Nhật, 8 tháng 3, 2009

Dầu bánh răng Công nghiệp BP. GR -XP

ENERGOL GR - XP

Mô tả :
ENERGOL GR-XP là chủng loại dầu bánh răng Công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Các chất phụ gia được pha chế theo công nghệ không cho sun-phua phốt pho của BP đã được chứng minh là có nhiều ưu điểm lớn hơn các công nghệ cũ, đặc biệt khi có hiện diện của hơi nước. Kỹ thuật pha chế đem lại cho dầu các đặc tính tuyệt vời chống ăn mòn, chống tạo bọt, chống nhũ hóa và chống oxy hóa . Đặc tính độ nhớt rất tốt đạm bảo ENERGOL GR-XP là chủng loại dầu bánh răng Công nghiệp chất lượng cao, chịu lực khởi động không quá lớn trong điều kiện thời tiết lạnh. Các chất phụ gia trong dầu này tương hợp với các kim loại đen và kim loại màu dùng để gia công các bánh răng Công Nghiệp .

Lợi điểm chính :
* Chống mài mòn rất tốt cho nhiều loại bánh răng
* Vận hành không phải thăm bơm trong khoảng thời gian giữa những lần đại tu ngay cả ở nhiệt độ cao và trong những điều kiện khắc nghiệt
* Bảo vệ động cơ tối đa chống ăn mòn và mài mòn
* Hoạt động tốt ngay trong điều kiện có hơi ấm .

Các đặc trưng tiêu biểu

ENERGOL GR-XP 68
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,888 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 224 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 65,3 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 8,65/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -24 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 104
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 220/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 100
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,904 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 224 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 96 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 11,1/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -24 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 100
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 230/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 150
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,904 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 238 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 140 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 14,0/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -24 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 96
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 230/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 220
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,907 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 241 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 210 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 18,0/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -21 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 94
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 240/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 320
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,912 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 243 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 305 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 22,7/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -15 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 92
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 240/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 460
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,919 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 243 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 425 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 27,2/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -9 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 88
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 250/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 680
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,926 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 246 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 630 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 34,2/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -9 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 85
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 260/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 1000
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,940 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 240 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 950 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 43 /cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -3 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 82
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 260/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai cố thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành quy cách .

Dầu hộp số tự động BP-AUTRAN MBX

Mô tả :
Đây là loại dầu hộp số tự động đạt tiêu chuẩn General Motor 6137-M đối với loại chất lỏng Dexron II D, Được chế tạo từ dầu gốc parafin tinh lọc, kết hợp với dầu gốc 80 BHK có chỉ số độ nhớt cao của BP đã được cấp bằng sáng chế .

Ứng dụng :
ATRAN MBX chủ yếu dùng cho hệ thống truyền động tự động trong xe khách của hãng General Motor; Ford Motor và Mercedes-Benz. Dầu này cũng có thể dùng cho hộp số tự động và hộp số có trợ lực của nhiều loại xe khác nhau mà nhà sản xuất khuyến cáo hoặc chỉ định dùng dầu Dexron II D có độ nhớt thấp .

Đặc biệt thích hợp để châm thêm vào hộp số tự động của xe khách khi bảo dưỡng và để dùng cho hộp số kiểu Allision được chỉ định dùng cầu C3 hoặc C4 .

Công nhận :
Dầu này được công nhận bởi :
-General Motor: tiêu chuẩn GM 6137D đối với loại dầu Dexron IID(số phê chuẩn D-22119)
-Ford Motor : tiêu chuẩn WSP-M2C 185-A (Mercon)
-Mercedes-Benz tờ 236.6
-Allision : tiêu chuẩn TES-228(số phê chuẩn C4-12350390)

Các đặc trưng tiêu biểu : BP-Autran MBX
-Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0.870 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) 217 độ C
-Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445) 37.3/cSt
-Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445) 7.4/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 170
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -42 độ C

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .

Dầu hệ thống tuần hoàn ENERGOL CS

Mô tả :
Đây là một nhóm dầu phẩm chất hảo hạng, không có chất phụ gia, vo61n có khả năng cao chống lại oxy hóa và nhũ hóa. Do đó, có thời gian sử dụng lâu dài và các đặc tính của dầu bị biến chất ít nhất trong sự dụng. Những loại dầu này có chỉ số độ nhớt cao, bao đảm độ nhớt ít thay đổi với nhiệt độ .

Lợi điểm chính :
* Tự có khả năng bôi duy trì tốt lớp dầu bôi trơn giữa hai bề mặt ma sát
* Tính chống oxy hóa cao
* Tính năng chống nhũ hóa tốt
* Chỉ số độ nhớt cao

Ứng dụng
Dầu ENERGOL CS có nhiều ứng dụng khác nhau như là :
* Hệ thống tuần hoàn, trong các máy cán, máy kéo(cho cả ổ bi và ổ trượt)
* Bơm chân không
* Hộp giảm tốc đủ loại khích thước(thích hợp với dầu không cần chịu cao áp)
* Các nhà chế tạo máy móc cũng giới thiệu sử dụng dầu CS trong nhiều lĩnh vực khác nhau .

Các chỉ tiêu kỹ thuật tiêu biểu :

ENERGOL CS 32
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.874 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 216 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 30 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 6.10/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 100/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -12

ENERGOL CS 46
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.874 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 219 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 46 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 6.72/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 98/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -9

ENERGOL CS 68
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.881 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 231 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 68 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 8.57/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 96/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -9

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách .

Thứ Bảy, 7 tháng 3, 2009

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-HM

Mô tả :
ENERGOL HLP-HM là chủng loại dầu thủy lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM và có nhiều độ nhớt khác nhau để lực chọn .

Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thủy lực này được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, oxy hóa, tạo bọt và mài mòn .

Lợi điểm chính :
* Bảo vệ tốt các loại thiết bị thủy lực
* Khả năng chống mài mòn rất tốt
* Độ bền oxy hóa và bền nhiệt cao
* Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác
* Tính lọc tốt (ngay cả khi có lẫn nước)
* Tương hợp với các phốt phớt trong hệ thống thủy lực hiện đại

Ứng dụng :
ENERGOL HLP-HM được thiết kế dùng trong các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng xuất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao .

Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định oxy hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục .

ENERGOL HLP-HM đạt và vướt các tiêu chuẩn kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau :
* DIN 51524 Phần 2 :''Dầu thủy lực loại HLP''
* Hagglunds Denison HF-0,HF-1,HF-2
* Denison T 6C
* Vickers I-286-S và Vickers M-2950-S
* Cincinnati Milacron P68-69-70
* US Steel 136
* AFNOR NFE 48-690 & 691

Các đặc trưng tiêu biểu :

ENERGOL HLP-HM 15
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,87 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 160 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 15/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)3,2/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -39 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 22
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,87 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 170 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 22/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)4,25/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -27 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 32
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,67 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 210 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 32/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)5,4/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 100/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -18 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/0 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 46
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,86 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 215 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 46/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)6,7/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -15 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 68
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,88 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 220 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 68/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)8,6/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/0 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/0 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 100
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,88 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 226 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 100/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445) 11,3/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 150
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,89 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 230 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 150/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)14,6/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 220
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,89 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 238 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 220/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)16,8/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách .

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-Z

Mô tả :
ENERGOL HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiệu chuẩn phân loại ISO có các đặc tính tốt ở nhiệt độ thấp và được pha chế với nhiều độ nhớt khác nhau để lựa chọn .

Các dầu gốc này được tinh lọc bằng dung môi và được sử lý thêm bằng các chất phụ gia giảm thiểu sự oxy hóa và sủi bọt để đảm bảo tuổi thọ máy móc, bằng cách giảm sự mài mòn .

Các loại dầu này tương hợp với các vật liệu chế tạo phốt phớt trong các hệ thống thủy lực hiện đại .

LỢI ĐIỂM CHÍNH
* Mức độ mài mòn thấp, do đó kéo dài tuổi thọ của các chi tiết máy móc thủy lực .
* Độ bền oxy hóa cao; Chống lại sự thoái hóa của dầu và nhờ vậy ngăn chặn sự đóng cặn bùn và cặn nhựa trong cả hệ thống và bồn chứa, do đó số lần ngưng máy để bảo trì ít hơn và tuổi thọ của dầu thủy lực cũng dài hơn .
* Khả năng lọc dầu tuyệt vời, không làm tắc nghẽn bộ lọc tinh khí có nước lẫn vào dầu, do đó giúp hệ thống thủy lực hoạt động thông suốt không trở ngại .

ỨNG DỤNG :
ENERGOL HLP-Z cơ bản được dùng cho các thiết bị thủy lực, nhưng cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác yêu cầu bôi trơn có tính ổn định oxy hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU :

ENERGOL HLP-Z 32
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298): 0,87/ Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 210 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445):32/cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445):5,4/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D 2270): 100/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97):-21 độ C

ENERGOL HLP-Z 46
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298): 0,88
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 218 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445):46/cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445):5,76/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D 2270): 99/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97):-18 độ C

ENERGOL HLP-Z 68
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298): 0,88
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 225 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445):68/cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445):6,7/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D 2270): 98/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97):-15 độ C

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách .

Phân loại mỡ ô tô theo NLGI

Viện dầu mỡ bôi trơn quốc gia Hoa kỳ-NLGI(The National Lubricating Grease Institute) phối hợp với hiệp hội kỹ sư ô tô-SAE(Society of Automotive Engineers)và Hiệp hội Thử nghiệm Hoa Kỳ và Vật liệu Hoa Kỳ-ASTM(American Society for Testing and Materials),đã phát triển một hệ thống cho việc chỉ định, mô tả, phân loại và đặc to1nh của mỡ dùng hco ô tô .

Hệ thống này phân loại mỡ thành hai loại, trong đó 3 cấp dùng cho mỡ bôi trơn ổ bi may-ơ bánh xe, hai cấp dùng cho mỡ bôi trơn khung gầm hoặc kết hợp hai loại cho cả bôi trơn moay ơ và khung gầm .

LOẠI PHỤC VỤ CHO KHUNG GẦM :

Cấp NLG LA cho khung gầm :
Điển hình cho những bộ phận của khung gầm và khớp các-đăng ở trong xe khách, xe tải và một số xe khác chỉ dưới tải nhẹ, được gặp trong hoạt động của xe ít thay mỡ trong những ứng dụng không quan trọng .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI LA tối thiểu phải là 80 độ C. Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này .

Cấp NLGI LB cho khung gầm :
Điển hình cho những bộ phận của khung gầm và khớp các-đăng ở trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ tới khắc nghiệt, được gặp trong những xe hoạt động dưới những điều kiện mà có thể bao gồm những định kỳ thay mỡ kéo dài, hoặc tải cao, rung động mạnh, để hở nước và các chất nhiễm bẩn dễ xâm nhập .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI tối thiểu phải là 150 độ C. Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này.

LOẠI PHỤC VỤ CHO Ổ TRỤC BÁNH XE

Cấp NLGI GB Cho ổ trục bánh xe
Điển hình cho hoạt động của ổ trục bánh xe trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ, gặp trong hoạt động của xe thay mỡ thường xuyên trong những ứng dụng không quan trọng .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI GA tối thiểu là 80 độ C, Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này .

Cấp NLGI GB cho ổ trục bánh xe
Điển hình cho hoạt động bạc đạn ổ trục bánh xe ở trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ tới trung bình, được gặp trong hầu hết các xe hoạt động trong thành phố bình thường, đường cao tốc và trong phục vụ công trường .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI GB tối thiểu là 175 độ C. Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này .

Cấp NLGI GC cho ổ trục bánh xe
Điển hình cho hoạt động bạc đạn ổ trục bánh xe trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ tới khắc nghiệt, gặp trong một số xe hoạt độngdưới điều kiện đưa đến nhiệt độ cao của bạc đạn.Điều này bao gồm những xe hoạt động dưới chế độ dừng-chạy thường xuyên hoặc dưới chế độ thắng khắc nghiệt .

Như một chỉ số cho cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI GC tối thiểu phải là 220 độ C. Có những thử nghiệm khác xác địng rõ hơn cấp này .

Phân loại phẩm cấp dầu động cơ hai thì

Phân loại phẩm cấp dầu động cơ hai thì theo JASO và GLOBAL

Những đặc tính kỹ thuật dầu mới của động cơ hai thì , làm mát bằng gió, lượng tro thấp được định nghĩa bởi Tổ chức tiêu chuẩn Ôtô của Nhật - JASO(Japanese Automobile Standerd Orgnization). Cũng trong hướng phát triển này là Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO) có tiêu chuẩn GLOBAL cho dầu động cơ hai thì . Tiêu chuẩn này cung cấp những tiêu chuẩn yêu cầu mô tả trong tiêu chuẩn JASO như là thành lập thêm một tiêu chuẩn hiệu nâng cao .

Tiêu chuẩn JASO mô tả ba mức hiệu năng FA, FB và FC. Hiệu năng của dầu bôi trơn được đánh giá tùy thuộc vào 4 vùng mà được đo trong những thử nghiệm riêng biệt. Một chi tiết của tiêu chuẩn JASO là yêu cầu ít khói , điều này đặc biệt khắt khe đối với cấp hiệu mảng FC .

JASO không nêu ra mô tả phạm vi ứng dụng cho cấp phục vụ nói trên mà chỉ định nghĩa một hệ thống phân loại mức hiệu năng cho các nhà sản xuất động cơ. Tiêu chuẩn JASO FC là mức hiệu năng cao, theo các nhà sản xuất động cơ Nhật Bản thường khuyến nghị JASO FC như là cấp chất lượng tối thiểu cho dầu động cơ 2 thì tại Nhận Bản, JASO FB và FA được định nghĩa để cung cấp một tiêu chuẩn hiệu năng của dầu trong một vài nước khác .

Một hệ thống đăng ký khắt khe sẽ được đặt ra tất cả các cấp phục vụ JASO, tương tự nhưng trong tiêu chuẩn NMMA TC-W3, DEXRON-HE, MERCON, API SJ. Để mang dấu hiệu tiêu chuẩn JASO FC, mỗi công thức phân biệt cần được thử nghiệm riêng rẽ và xác định phẩm cấp theo những yêu cầu của JASO .

Sự khác nhau giữa tiêu chuẩn JASO và tiêu chuẩn ISO/GLOBAL sẽ là việc đưa ra cấp hiệu năng ISO/GLOBAL GD.Những dấu này sẽ có mức chất tẩy rửa cao và có khả năng bảo vệ chống bó kẹt séc-măng tốt hơn bất kỳ loại dầu nào của JASO .

Phân loại dầu truyền lực và cầu xe

Viện dầu mỏ Hoa Kỳ(American Petrolium Insititute - API), phối hợp với hiệp hội kỹ sư ô tô(Society of Automotive Engineers - SAE) và Hiệp hội Thử nghiệm và vật liệu Hoa Kỳ(American Society for Testing and Materials-ASTM), đã đưa ra các tiêu chuẩn phẩm cấp để phân biệt các khả năng chịu tải khác nhau của dầu hộp số và dầu cầu xe ô tô. Hệ thống phân loại dầu hộp số và dầu cầu theo API hiện nay bao gồm 6 cấp. Bốn cấp là đang lưu hành và hai cấp đã lỗi thời nhưng vẫn còn được dùng trong thương mại, và có hai cấp mới được đề nghị đưa ra .

Dưới đây là trích đoạn của phân loại này, bao gồm những cấp vẫn đang còn thông dụng :

Cấp API GL-1

Chỉ cấp phục vụ cho hộp số tay hoạt động trong điều kiện tải nhẹ áp lực thấp và tốc độ trượt trung bình, mà dầu chưa sử lý có thể được dùng đáp ứng đầy đủ. Chất ức chế oxy hóa và rỉ sét, khử bọt và phân tán dễ rót có thể được dùng để cải thiện đạc tính của chất bôi trơn được chú ý cho cấp này. Phụ gia chống ma sát và cực áp không được sử dụng .

Do yếu tố tốc độ và tải trọng, dầu chưa sử lý không có phụ gia ức chế chống rỉ sét và oxy hóa nói chung không phải là dầu bôi trơn tốt cho hộp số tay của nhiều loại xe khách. Trong một vài loại hộp số tay của xe tải và máy kéo, dầu chưa được sử lý cũng có thể được dùng tốt. Trong tất cả các trường hợp, khuyến nghi bôi trơn đặc biệt của nhà sản xuất cần được tuân thủ .

Cấp API GL-2

Chỉ cấp phục vụ cho hộp số tay và cầu xe bánh răng còn xoắn hoạt động trong điều kiện từ nhẹ, trung bình tới khắc nghiệt về tốc độ và tải trọng. Những điều kiện khắc nghiệt này yêu cầu dầu bôi trơn có khả năng chịu tải cao hơn những dầu đạt được cấp API GL-1, nhưng thấp hơn những yêu cầu của dầu đạt được cấp API GL-4 .

Các loại dầu bôi trơn bánh rang mo tả cấp API GL-3 không được chú ý cho ứng dụng báng răng hy-pô-it .

Cấp API GL-4

Chỉ cấp phục vụ cho cầu xe bánh răng hy-po-it và bánh răng côn xoắn hoạt động trong điều kiện tốc độ và tải trung bình. Những dầu này có thể được dùng trong một số ứng dụng của hộp số tay có chọn lọc và cầu-hộp số kết hợp .(Người dùng nên tham khảo khuyến nghị bôi trơn của nhà sản xuất).
Trong khi tên gọi của cấp này vẫn còn được sử dụng trong thị trường để mô tả chất bôi trơn, một vài thiết bị thử nghiệm đã dùng để kiểm tra cấp hiệu năng này không còn nữa. Một cấp API thêm vào đã được đề nghị thay thế cấp API GL-4 dùng trong hộp số tay của nhiều xe tải và xe buýt .

Cấp API GL-5

Chỉ cấp phục vụ cho bánh răng đặc biệt là loại bánh răng hy-po-it dùng trong cầu xe hoạt động trong điều kiện tốc độ cao hoặc/và tốc độ thấp, mô-men lớn. Các loại dầu xác định phẩm chất dưới những tiêu chuẩn của quân đội Hoa Kỳ MIL-2150D(trước đây là MIL-2105C)đạt yêu cầu đã ấn định của cấp API GL-5 .

Cấp API MT-1

Chỉ cấp phục vụ cho bánh răng đạt biệt là loại hộp số tay không có bộ phận đồng tốc được dùng trong xe buýt và xe tải nặng .

Cách nhận biết chất lượng dầu nhớt

Hiện nay trên thế giới có rất nhiều tiêu chuẩn phân loại chất lượng Dầu nhớt động cơ như API của Mỹ , ACEA/CCWC của Châu Âu, JASO của Nhật.
Tuy nhiên tiêu chuẩn phân loại API là phổ biến hơn cả, trong đó có Việt Nam .

Vậy : API có ý nghĩa gì ?

* API (American Petroleum Institute - Viện dầu mỏ Hoa Kì ) Phân loại chất lượng dầu động cơ thành hai nhóm chính.

1. Nhóm S (Service/Spark) Dành cho dầu nhớt động cơ Xăng
2. Nhóm C (Commercia/Compression) Dành cho dầu nhớt động cơ Dầu .

Như vậy trên mỗi bao bì dầu nhớt động cơ ở Việt Nam bắt buộc phải ghi tiêu chuẩn API, và sau chữ cái API là hai chữ cái in hoa (Ví dụ : API SG hoặc API CF). Chữ cái đầu tiên là S hay C là chỉ dầu nhớt cho động cơ xăng hay dầu. Chữ cái thứ hai thể hiện cấp chất lượợng theo thứ tự tăng dần của bảng chữ cái A,B,C ...Nói như vậy có nghĩa là với động cơ xăng cấp API / SJ có chất lượng cao hơn API / SF, hay với động cơ dầu API / CF sẽ cao hơn API / CD .

Một số trường hợp xuất hiện cả hai nhóm S và C trên cùng một sản phẩm; Ví dụ như API : CD/SF hay API SC/CC . Điều này nói lên rằng sản phẩm có thể sử dụng được cho cả động cơ xăng hoặc động cơ dầu với cấp chất lượng tương đương .

Đây là tiêu chuẩn phân loại theo hệ thống mở. Nghĩa là chất lượng càng phát triển thì chữ cái càng đi về phía cuối bảng chữ cái để đáp ứng những đòi hỏi khắc nghiệt của những động cơ hiện đại hay những quy định về khí thải để bảo vệ môi trường .

_____________________________________________________________________________________________________
Cty TNHH Dầu nhớt Phong Phú

LỜI GIỚI THIỆU CÔNG TY PHONG PHÚ

Công ty TNHH Phong Phú là một trong những nhà cung cấp các sản phẩm Dầu nhớt và mỡ bôi trơn lâu năm có nhiều kinh nghiệm, uy tín . Văn phòng tại : 324/13 Bình Gĩa, phường Nguyễn An Ninh - Thành Phố Vũng Tàu, tỉnh BÀ RỊA - VŨNG TÀU .

* CHI NHÁNH SỐ 1 : 910 Đường 30/4, phường 11-Thành Phố Vũng Tàu
* CHI NHÁNH SỐ 2 : 801 Đường Trương Côpng Định, phường 7- Thành Phố Vũng Tàu

Chuyên về Dầu nhớt và mỡ bôi trơn từ những năm 1990, chúng tôi đã cung cấp cho hầu hết các ngành như vận tải : Đường bộ, đường biển ; Các khu Công Nghiệp, các nhà máy, trạm điện nước, các đội xe thi công cơ giới ....với các sản phẩm như :

1.Nhớt động cơ xăng & diesel
2.Nhớt bánh răng,hộp số
3.Nhớt thuỷ lực
4.Nhớt tua bin .
5.Nhớt máy nén lạnh
6.Nhớt máy nén khí
7.Nhớt tuần hoàn
9.Nhớt phục vụ cho ngành điện
10.Nhớt phục vụ cho ngành Công nghiệp và Nông nghiệp ...

Hiện nay Công ty chúng tôi là đại diện phân phối và phát triển sản phẩm Dầu nhớt của các tập đoàn dầu khí nổi tiếng thế giới như : CASTROL BP - SHELL - TOTAL - CALTEX - EXXONMOBIL . Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm hàng Việt Nam chất lượng cao của VILUBE - INDO - SOLUBE .

Trong quá trình phát triển, Công ty chúng tôi đã xây dựng cho mình nền tảng vững chắc và được khách hàng tin tưởng đánh giá cao .

Chúng tôi cam kết cung cấp thoả mãn các sản phẩm về Dầu nhớt và mỡ bôi trơn của các nhà sản xuất mà khách hàng yêu cầu với chất lượng cao, giá cạnh tranh, dịch vụ hậu mãi tốt .

Sự hài lòng của khách hàng là thành công của chúng tôi
___________________________________________________________________________
Xin liên hệ :Nguyễn Nguyên Sinh - Gíam đốc kinh doanh : ĐT :(064)3840151 - 0913720839
Fax : (064) 3623616 - E-mail : nguyensinh2@yahoo.com - daunhotphongphu@gmail.com