Mô tả :
SHELL Clavus Oil G là loại dầu khoáng napthen chất lượng cao, tinh chế bằng hyđro, không chứa phụ gia. Với loại dầu gốc lựa chọn riêng và kỹ thuật tinh chế cao cấp, đây là loại dầu đặc biệt thích hợp để bôi trơn hiệu quả các máy nén lạnh .
SỬ DỤNG :
* Các máy nén lạnh sử dụng môi chất là amoniac hay hydrocacbon halogen .
* Các máy điều hòa
* Các hệ thống thương mại và gia dụng có nhiệt độ bốc hơi cao, trung bình và thấp
* Các máy nén lạnh nhiều cấp có độ lạnh cực thấp .
ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT
* Ổn định nhiệt và kháng oxy hóa rất tốt :
Khả năng bền nhiệt trong lúc máy nén lạnh làm việc ở nhiệt độ cao liên tục. Chống tạo cặn và phân hủy dầu .
* Ổn định hóa tính tốt :
Tương thích với các môi chất thông thường. Ngăn chặn sự phân hủy của môi chất(đặc biệt la hydrocacbon halogen)
* Tính năng bôi trơn tốt
Duy trì màng bôi trơn thích hợp giữa các chi tiết chuyển động của máy nén và có tác dụng niêm kín .
*Tính năng làm việc tốt ở nhiệt độ thấp :
Có các tính chất chảy tốt dù dầu có bị lọt vào phía nhiệt độ thấp của hệ thống làm lạnh .
TÍNH CHẤT LÝ HỌC ĐIỂN HÌNH
CLAUVUS oil G 32
-Độ nhớt động học ở 40 độ C (cSt) 32
-Độ nhớt động học ở 100 độ C (cSt) 4,6
-Tỷ trọng ở 15 độ C (Kg/l) 0,896
-Điểm chớp cháy (độ C) 195
-Điểm rót chảy (độ C) -48
-Độ chảy loãng trong ống U (độ C) -35
-Chỉ số axit mg KOH/g : Trung tính
* Axit hòa trong nước , mg KOH/g <0.04
-Chỉ số xà phòng hóa, mg KOH/g <0.08
-Phần không tan trong R12 (ở 30 độ C) % TL <0.02
-Điểm Floc R12(độ C) <-50
-Tính ổn định với môi chất lạnh
* R12 giờ >96
* R22 giờ >96
CLAUVUS oil G 46
-Độ nhớt động học ở 40 độ C (cSt) 46
-Độ nhớt động học ở 100 độ C (cSt) 5,6
-Tỷ trọng ở 15 độ C (Kg/l) 0,902
-Điểm chớp cháy (độ C) 210
-Điểm rót chảy (độ C) -42
-Độ chảy loãng trong ống U (độ C)-29
-Chỉ số axit mg KOH/g : Trung tính
* Axit hòa trong nước , mg KOH/g <0.04
-Chỉ số xà phòng hóa, mg KOH/g <0.08
-Phần không tan trong R12 (ở 30 độ C) % TL <0.02
-Điểm Floc R12(độ C) <-50
-Tính ổn định với môi chất lạnh
* R12 giờ >96
* R22 giờ >96
CLAUVUS oil G 68
-Độ nhớt động học ở 40 độ C (cSt) 68
-Độ nhớt động học ở 100 độ C (cSt) 6,9
-Tỷ trọng ở 15 độ C (Kg/l) 0,906
-Điểm chớp cháy (độ C) 220
-Điểm rót chảy (độ C) -39
-Độ chảy loãng trong ống U (độ C) -25
-Chỉ số axit mg KOH/g : Trung tính
* Axit hòa trong nước , mg KOH/g <0.04
-Chỉ số xà phòng hóa, mg KOH/g <0.08
-Phần không tan trong R12 (ở 30 độ C) % TL <0.02
-Điểm Floc R12(độ C) <-50
-Tính ổn định với môi chất lạnh
* R12 giờ >96
* R22 giờ >96
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell .
Bao bì: phuy 209/Lít
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.