Thứ Sáu, 13 tháng 3, 2009

Dầu thủy lực SHELL - Tellus Oil

MÔ TẢ :
SHELL - Tellus Oil là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi chất lượng cao , chỉ số độ nhớt cao, được xem là loại dầu đã đạt ''tiêu chuẩn chung'' trong lĩnh vực dầu thủy lực Công nghiệp .

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
* Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thủy lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân hủy và tạo cặn của dầu. Do đó cải thiện tính tin cậy và độ sạch của hệ thống tốt hơn .

* Khả năng chống oxy hóa
Hạn chế sự oxy hóa trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu Tuốc bin(TOST) cho thấy khả năng dầu Tellus Oil là tính acid thấp, hình thành cặn dầu thấp, ăn mòn đồng thấp vì vậy dầu Tellus Oil có tuổi thọ lâu bền, kéo dài khoảng thơi gian thay dầu và giá trị bảo trì là thấp nhất .

* Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hóa tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn và tạo gỉ

* Tính năng chống mài mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nặng đến nhẹ. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25. Dầu Tellus Oil giúp các thiết bị trong hệ thống có tuổi thọ lâu dài hơn .

* Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, Là một đòi hỏi cơ bản trong hệ thống thủy lực hiện nay.Không bị ảnh hưởng bới các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi(là những chất thường được coi là hay gây ngẹt các lọc tinh). Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng lọc tinh do đó sẽ nhận được tất cả những lợi điểm do dầu sạch hơn mang lại trong sử dụng .

* Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thủy lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp , có khả năng chống dính trượt trong một số ứng dụng .

* Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Những phụ gia sử dụng được chọn lọc một cách cẩn thận đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt. Sự thoát khí nhanh chóng sẽ giúp giảm thiểu rỗ xâm thực bề mặt và sự oxy hóa chậm, bảo vệ được hệ thống và năng lực của dầu .

* Khả năng tách nước tốt
Giup ngăn chặn sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thủy lực .

* Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau .

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Tellus Oil có được sự phê chuẩn sau :
-CINCINNATI P-68(ISO 32)
-CINCINNATI P-70(ISO 46)
-CINCINNATI P-69(ISO 68)
-DENISON HF-0,1.2
-Eaton(Vikers) m-2950 S
-Eaton(Vikers) I-286 S
Tellus Oils đáp ứng những yêu cầu của :
-DIN 51524 PART 2 HLP
-ISO 11158
-GM LS/2
-AFNOR NF-E 48-603
-Bosch Rexroth Ref 17421-001 and RD 220-1/04.03
-Swedish Standard SS 15 54 34 AM

TƯƠNG THÍCH VÀ NIÊM KÍN
-Tương thích
SHELL Tellus Oils tương thích với hầu hết các loại bơm. Tuy nhiên cần tham khảo Shell trước khi dùng cho thiết bị có chi tiết mạ bạc
-Tương thích roong làm kín và sơn
Tellus Oils tương thích với tất cả những vật liệu làm kín và các loại sơn thông thường được chỉ định cho sử d5ung với dầu khoáng .

TÍNH CHẤT VẬT LÝ ĐIỂN HÌNH :

*Shell Tellus Oil 22
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 180
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 22
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 4,3
- Chỉ số độ nhớt : 100
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.866
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 204
- Điểm rót chảy, (độ C) -30

*Shell Tellus Oil 32
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 338
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 32
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 5.4
- Chỉ số độ nhớt : 99
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.875
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 209
- Điểm rót chảy, (độ C) -30

*Shell Tellus Oil 37
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 440
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 37
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 5.9
- Chỉ số độ nhớt : 99
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.875
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 212
- Điểm rót chảy, (độ C) -30

*Shell Tellus Oil 46
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 580
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 46
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 6.7
- Chỉ số độ nhớt : 98
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.879
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 218
- Điểm rót chảy, (độ C) -30

*Shell Tellus Oil 68
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 1040
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 68
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 8.6
- Chỉ số độ nhớt : 97
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.886
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 223
- Điểm rót chảy, (độ C) -24

*Shell Tellus Oil 100
- Cấp chất lượng ISO : HM
- Độ nhớt động học (cSt) ở 0 độ C ; 1790
- Độ nhớt động học (cSt) ở 40 độ C ; 100
- Độ nhớt động học (cSt) ở 100 độ C ; 11.1
- Chỉ số độ nhớt : 96
- Tỷ trọng ở 15 độ C, kg/l ; 0.891
- Chớp cháy cốc kín ( độ C) ; 234
- Điểm rót chảy, (độ C) -24

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành, sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của SHELL

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.