Thứ Hai, 9 tháng 3, 2009

Mỡ gốc lithium BP-ENERGREASE LS -EP

Mô tả :
ENERGREASE LS và LS-EP đây là loại mỡ gốc Lithium chất lượng hảo hạng kết hợp với dầu nhớt được tinh lọc bặng dung môi sử dụng thích hợp trong khoảng nhiệt độ -30 độ C đến 130 độc C .

Các loại mỡ ENERGREASE LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống oxy hóa và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt lim loại đen .

Các loại mỡ ENERGREASE LS-EP có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập

Các loại mỡ này đều có khả năng kháng nước vá tính đa dụng .

Lợi điểm chính
-Đa dụng
-Tuối thọ sử dụng lâu dài
-Lực ma sát thấp
-Không bị nước rửa trôi
-Độ bền cơ học và tính chống rung tốt
-Khả năng bơm tốt

Ứng dụng
Mỡ ENERGREASE LS và LS-EP dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc - Bao gồm động cơ điện, máy công cụ, có nhiệt độ làm việc nằm trong giới hạn nêu trên .

Các đặc trưng tiêu biểu

ENERGREASE LS 2
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 2
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 3,5/ %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 265/295(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +30(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566/100) 190

ENERGREASE LS 3
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 3
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 1,5/ %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 220/250(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +30(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 1
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 1
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): - / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 320/340(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần ---(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 2
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 2
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 2,4 / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 264/295(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +35(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 3
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 3
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 2,5 / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 220/250(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +35(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

Bao bì : phuy/180Kg - Xô/15Kg .

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.